Cách bật 3G trên Samsung Galaxy S3 cho người mới dùng
Hướng dẫn cách bật 3G trên điện thoại Samsung Galaxy S3
Vào một ngày đẹp trời, bạn rinh được em Galaxy S3 về nhà, đang loay hoay khám phá và không biết làm thế nào để sử dụng internet trên điện thoại được. Bài viết sau đây sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề Cách bật 3G trên Samsung Galaxy S3.
3G là gì???
3G là công nghệ truyền thông thế hệ thứ ba, cho phép tải dữ liệu, gửi email, tin nhắn nhanh, hình ảnh.... với tốc độ truy cập internet vượt trội lên đến 14.4Mbps.
Điểm mạnh của 3G là cho phép truyền, nhận các dữ liệu, âm thanh, hình ảnh chất lượng cao cho cả thuê bao cố định và thuê bao đang đi chuyển ở các tốc độ khác nhau. Hơn thế nữa, với 3G các nhà cung cấp còn có thể mang đến cho khách hàng các dịch vụ đa phương tiện như âm nhạc chất lượng cao, hình ảnh video chất lượng và truyền hình số, các dịch vụ định vị toàn cầu (GPS), Email,…Và 3G hiện tại là phương thức kết nối tốt nhất dành cho điện thoại di động
Cài đặt 3G cho Samsung Galaxy S3 cho các mạng di động khác nhau
Với mạng Viettel
Bạn có thể đăng ký sử dụng 3G tại các trung tâm giao dịch của Viettel trên toàn quốc hoặc soạn tin nhắn trực tiếp trên điện thoại với cú pháp: 3G ON gửi 161 và làm theo hướng dẫn từ tin nhắn trả về.
Tiếp theo để cài đặt cấu hình tự động bạn soạn tin nhắn theo cú pháp: Dsamsunggalaxys3 gửi 191. Sau đó hệ thống sẽ trả về bản tin cấu hình, bạn lưu cấu hình nhận được, nhập mã pin 1111 và khởi động lại máy để hoàn tất quá trình cài đặt. Cấu hình OTA bao gồm: V-MMS, V-Internet, V-Streamming.
Sau khi kích hoạt dịch vụ thành công bạn nên soạn tin nhắn theo cú pháp <Têngóicước> gửi 191 ví dụ MI10 gửi191 để lựa chon gói cước sử dụng tùy theo nhu cầu , nếu không bạn sẽ bị tính phí theo hình thức dùng bao nhiêu trả tiền bấy nhiêu với mức 2.5đ/5kb.
Sau đây là bảng giá các gói cước chi tiết:
Gói cước |
Cước TB (đ/tháng) |
Lưu lượng miễn phí |
Lưu lượng trước khi điều chỉnh tốc độ |
Cước vượt lưu lượng |
MiMin |
0 |
0 |
|
75đ/50KB |
MI10 |
10.000 |
50MB/tháng |
|
25đ/50KB |
MI30 |
30.000 |
200MB/tháng |
|
25đ/50KB |
MI50 |
50.000 |
450MB/tháng |
|
25đ/50KB |
MiMax |
70.000 |
Không giới hạn |
600MB/tháng |
0 |
Dmax |
120.000 |
Không giới hạn |
1,5GB/tháng |
0 |
Dmax200 |
200.000 |
Không giới hạn |
3GB/tháng |
0 |
Với mạng Mobifone
Soạn tin nhắn theo cú pháp DATA ON gửi 999
Sau khi kích hoạt dịch vụ thành công bạn soạn tin nhắn theo cú pháp DK <Têngóicước> gửi 999 ví dụ: DK M25 gửi999 để lựa chon gói cước sử dụng tùy theo nhu cầu.
Sau đây là bảng giá các gói cước chi tiết:
Gói cước |
Cước TB (đ/tháng) |
Lưu lượng miễn phí |
Cước vượt lưu lượng |
M10 |
10.000 |
50MB/tháng |
25đ/50kb |
M25 |
25.000 |
150MB/tháng |
25đ/50kb |
M50 |
50.000 |
450MB/tháng |
25đ/50kb |
M120 |
120.000 |
Không giới hạn |
0 |
MIU |
70.000 |
Không giới hạn |
0 |
BMIU |
200.000 |
Không giới hạn |
0 |
Zing |
15.000 |
Không giới hạn khi truy cập zing.vn |
|
Với mạng Vinaphone
Soạn tin nhắn theo cú pháp GPRS gửi 888
Sau khi kích hoạt dịch vụ thành công bạn soạn tin nhắn theo cú pháp DK <Têngóicước> gửi 888 ví dụ: DK M120gửi 888 để lựa chon gói cước sử dụng tùy theo nhu cầu.
Sau đây là bảng giá các gói cước chi tiết:
Gói cước |
Cước TB (đ/tháng) |
Lưu lượng miễn phí |
Cước vượt lưu lượng |
M10 |
10.000 |
50MB/tháng |
25đ/50kb |
M25 |
25.000 |
150MB/tháng |
25đ/50kb |
M50 |
50.000 |
500MB/tháng |
25đ/50kb |
M120 |
120.000 |
1.5GB/tháng |
25đ/50kb |
MAX |
70.000 |
600MB(*) |
|